TỪ NGỮ 

 

ABA:                           Applied Behaviour Analysis,

phương pháp sửa đổi hành vi thường áp dụng cho trẻ khuyết tật.

ADD:                           Attention Deficit Disorder, thiếu sức chú ý.

ADHD:                        Attention Deficit Hyperactivity Disorder, tính hiếu động.

AIT:                             Auditory Integratin Training,

phương pháp tập luyện thính giác cho trẻ khuyết tật có thính giác quá nhậy hoặc quá kém.

Chỉnh ngôn:                  Speech Therapy

Cơ năng Trị liệu:             Occupational Therapy OT

Cử động tinh tế:         Fine movement, như cắt bằng kéo, viết tay, nặn đất sét, cột giây giầy.

Cử động tổng quát:     Gross movement, như đi, chạy, nhẩy, đẩy, đá, kéo.

Chương trình can thiệp sớm:            Early Intervention Program,

Đây là chương trình huấn luyện cho trẻ khuyết tật lúc rất nhỏ, có thể bắt đầu ngay từ lúc em sinh ra thí dụ cho trẻ có hội chứng Down vì có thể định bệnh từ trong bụng mẹ hoặc lúc vừa sinh. Với trẻ tự kỷ thì chương trình bắt đầu lúc có định bệnh, thường là 2 – 3 tuổi.

Ngôn ngữ biểu lộ:            Expressive language, là việc nói, sử dụng ngôn ngữ bầy tỏ ý.

Ngôn ngữ tiếp nhận:             Receptive language, là việc hiểu lời nói, làm theo yêu cầu.

PDD:                            Pervasive Developmental Disorder, chứng tự kỷ.

PECS:                          Picture Exchange Communication System,

phương pháp dạy liên lạc tỏ ý bằng cách dùng hình, áp dụng cho trẻ khuyết tật chưa biết nói hoặc không nói được.

TEACCH:                    Treatment and Education of Autistic and Related Communication Handicapped

CHildren, một phương pháp dạy trẻ khuyết tật nhất là tự kỷ.

Tuổi năm tháng:            Chronological Age, tuổi tính theo năm tháng.

Tuổi trí tuệ:                   Mental Age,

tuổi tính theo khả năng tri thức, thí dụ trẻ 10 tuổi mà có khả năng tri thức của bốn tuổi.

Tự kỷ khả năng cao:      high functioning, chỉ người tự kỷ có nhiều khả năng như người bình thường.

Tự kỷ khả năng thấp:     low functioning, chỉ người tự kỷ có ít khả năng và có nhiều khuyết tật.

VB / VBA:                   Verbal Behaviour / Verbal Behaviour Analysis

phương pháp dạy trẻ khuyết tật biết nghe lời, làm theo lệnh, dựa theo ABA.

Vật lý trị liệu (còn gọi là thể chất trị liệu): Physiotherapy or Physical Therapy.